lục cục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lṵʔk˨˩ kṵʔk˨˩lṵk˨˨ kṵk˨˨luk˨˩˨ kuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luk˨˨ kuk˨˨lṵk˨˨ kṵk˨˨

Tính từ[sửa]

lục cục

  1. Từ mô phỏng những tiếng như tiếng của nhiều vật cứng đập vào nhau không đều.
    Có tiếng lục cục trong buồng.

Tham khảo[sửa]

  • Lục cục, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam