Bước tới nội dung

xảo trá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 巧詐.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̰ːw˧˩˧ ʨaː˧˥saːw˧˩˨ tʂa̰ː˩˧saːw˨˩˦ tʂaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saːw˧˩ tʂaː˩˩sa̰ːʔw˧˩ tʂa̰ː˩˧

Tính từ

[sửa]

xảo trá

  1. Dối trá, lừa lọc một cách khôn khéo, tinh vi.
    Mưu mô xảo trá.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Xảo trá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam