lửa trại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨ̰ə˧˩˧ ʨa̰ːʔj˨˩lɨə˧˩˨ tʂa̰ːj˨˨lɨə˨˩˦ tʂaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨə˧˩ tʂaːj˨˨lɨə˧˩ tʂa̰ːj˨˨lɨ̰ʔə˧˩ tʂa̰ːj˨˨

Danh từ[sửa]

lửa trại

  1. Lửa đốt ban đêm tại nơi cắm trại, để quây quần xung quanh đó mà vui chơi, diễn kịch.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]