quây quần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəj˧˧ kwə̤n˨˩kwəj˧˥ kwəŋ˧˧wəj˧˧ wəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəj˧˥ kwən˧˧kwəj˧˥˧ kwən˧˧

Động từ[sửa]

quây quần

  1. Tụ tập, xúm xít lại trong một không khí thân mật, đầm ấm.
    Ngồi quây quần quanh bà, nghe kể chuyện.
    Sống quây quần bên nhau.

Tham khảo[sửa]