Bước tới nội dung

len chân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛn˧˧ ʨən˧˧lɛŋ˧˥ ʨəŋ˧˥lɛŋ˧˧ ʨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛn˧˥ ʨən˧˥lɛn˧˥˧ ʨən˧˥˧

Động từ

[sửa]

len chân

  1. Cố chen vào giữa đám đông.
  2. Cố cầy cục để dự vào.
    Len chân vào vòng danh lợi.

Tham khảo

[sửa]