lette
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
lettes /lɛt/ |
lettes /lɛt/ |
lette gđ
Tham khảo
[sửa]- "lette", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å lette |
Hiện tại chỉ ngôi | letter |
Quá khứ | letta, lettet |
Động tính từ quá khứ | letta, lettet |
Động tính từ hiện tại | — |
lette
- Làm cho dễ dàng, thuận tiện.
- Kalkulatoren letter arbeidet for dem.
- Quang đãng dần, sáng sủa dần (thời tiết).
- Det pleier å lette utpå dagen.
- Nhấc lên, nâng lên.
- Han hilste og lettet på hatten.
- Klarer du å lette steinen?
- å lette på sløret — Vén màn bí mật.
- å lette en stein fra noens hjerte — Làm cho ai cảm thấy nhẹ nhõm. Cất đi gánh nặng cho ai.
- Flyet letter. — Máy bay cất cánh.
- å lette anker — Nhổ neo.
- å lette sitt hjerte til noen — Thổ lộ tâm tình với ai.
- å lette sin samvittighet — Làm cho lương tâm bớt cắn rứt.
- å bli lettet for penger — Bị nẫng hết tiền.
Tham khảo
[sửa]- "lette", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)