lette

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
lettes
/lɛt/
lettes
/lɛt/

lette

  1. (Ngôn ngữ học) Tiếng Lát-vi.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Na Uy[sửa]

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å lette
Hiện tại chỉ ngôi letter
Quá khứ letta, lettet
Động tính từ quá khứ letta, lettet
Động tính từ hiện tại

lette

  1. Làm cho dễ dàng, thuận tiện.
    Kalkulatoren letter arbeidet for dem.
  2. Quang đãng dần, sáng sủa dần (thời tiết).
    Det pleier å lette utpå dagen.
  3. Nhấc lên, nâng lên.
    Han hilste og lettet på hatten.
    Klarer du å lette steinen?
    å lette på sløret — Vén màn bí mật.
    å lette en stein fra noens hjerte — Làm cho ai cảm thấy nhẹ nhõm. Cất đi gánh nặng cho ai.
    Flyet letter. — Máy bay cất cánh.
    å lette anker — Nhổ neo.
    å lette sitt hjerte til noen — Thổ lộ tâm tình với ai.
    å lette sin samvittighet — Làm cho lương tâm bớt cắn rứt.
    å bli lettet for penger — Bị nẫng hết tiền.

Tham khảo[sửa]