nhấc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲək˧˥ | ɲə̰k˩˧ | ɲək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲək˩˩ | ɲə̰k˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
nhấc
- Nâng lên, giơ lên cao hơn một ít.
- Nhấc thúng gạo đặt vào quang.
- Nhấc gói sách để lên bàn.
- Nhấc chân lên.
Tham khảo[sửa]
- "nhấc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)