letter
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈlɛ.tɜː/
![]() | [ˈlɛ.tɜː] |
Danh từ[sửa]
letter /ˈlɛ.tɜː/
- Chữ cái, chữ.
- the 26 letters of the English alphabet — 26 chữ của bảng chữ cái Anh
- a capital letter — chữ hoa
- a small letter — chữ nhỏ
- Thư, thư tín.
- business letters — thư công việc, thư thương mại
- Nghĩa chật hẹp, nghĩa mặt chữ.
- to understand a clause in letter and spirit — hiểu một điều khoản về cả chữ lẫn ý của nó
- (Số nhiều) Văn học, văn chương.
- a man of letters — nhà văn, văn sĩ
- the profession of letter s’' — nghề viết văn
- republic (commonwealth) of letters — giới văn học
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Huy hiệu (tặng cho sinh viên có thành tích thể thao... ) ((thường) là tên tắt của trường).
Thành ngữ[sửa]
Ngoại động từ[sửa]
letter ngoại động từ /ˈlɛ.tɜː/
Chia động từ[sửa]
letter
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to letter | |||||
Phân từ hiện tại | lettering | |||||
Phân từ quá khứ | lettered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | letter | letter hoặc letterest¹ | letters hoặc lettereth¹ | letter | letter | letter |
Quá khứ | lettered | lettered hoặc letteredst¹ | lettered | lettered | lettered | lettered |
Tương lai | will/shall² letter | will/shall letter hoặc wilt/shalt¹ letter | will/shall letter | will/shall letter | will/shall letter | will/shall letter |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | letter | letter hoặc letterest¹ | letter | letter | letter | letter |
Quá khứ | lettered | lettered | lettered | lettered | lettered | lettered |
Tương lai | were to letter hoặc should letter | were to letter hoặc should letter | were to letter hoặc should letter | were to letter hoặc should letter | were to letter hoặc should letter | were to letter hoặc should letter |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | letter | — | let’s letter | letter | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "letter". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)