dần
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̤n˨˩ | jəŋ˧˧ | jəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “dần”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
dần
- Kí hiệu thứ ba trong mười hai chi.
- Tí sửu dần mão.
- Giờ dần:.
- Thời gian từ ba giờ đến sớm mai. (ca dao)
- Tuổi dần.
- Tuổi một người sinh vào năm dần:.
- Tuổi dần là tuổi cầm tinh con hổ.
Động từ[sửa]
dần
- Đập nhiều lần để cho mềm ra.
- Dần miếng thịt bò
- Đánh thật đau (thtục).
- Dần cho nó một trận.
- Năm canh khúc ruột như dần cả năm. (cd) đau như dần
- Tiếc quá.
- Mất cái đồng hồ, đau như dần
- Đau khổ về tinh thần.
- Càng nghe mụ nói, càng đau như dần (Truyện Kiều)
- Trgt. Từng ít một; Từng bước một.
- Công nợ trả dần, cháo nóng húp quanh. (tục ngữ)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "dần". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)