Bước tới nội dung

linh xa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lïŋ˧˧ saː˧˧lïn˧˥ saː˧˥lɨn˧˧ saː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lïŋ˧˥ saː˧˥lïŋ˧˥˧ saː˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

linh xa

  1. Kiệu để rước hồn bạch khi đưa đám ma (cũ).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]