kiệu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə̰ʔw˨˩ | kiə̰w˨˨ | kiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəw˨˨ | kiə̰w˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “kiệu”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
kiệu
- Phương tiện dùng để khiêng người (tôn quý) đi đường thời xưa.
- Kiệu long đình.
- Kiệu rồng.
- Kiệu taỵ
- Đồ dùng để rước thần thánh, có hình giống như thùng được sơn son thiếp vàng.
- Chum to miệng.
- Lối chơi bằng quân bài tổ tôm, tính điểm ăn thua giữa hai người.
Động từ[sửa]
kiệu
- Phương tiện đi lại thời xưa có mái lợp dùng để khiêng, chở người.
- Kiệu quan lớn đi.
- Công kênh.
- Kiệu con trên vại.
Tham khảo[sửa]
- "kiệu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)