Bước tới nội dung

rước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨək˧˥ʐɨə̰k˩˧ɹɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɨək˩˩ɹɨə̰k˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

rước

  1. Đón về một cách trang trọng, theo lễ nghi.
    Rước ông nghè về làng.
    Rước dâu.
    Rước đuốc.
  2. Đphg Mời.
    Rước cụ xơi nước.
  3. Đphg Đón.
    Xe đưa rước công nhân.

Tham khảo

[sửa]