Bước tới nội dung

hồn bạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 魂帛. Trong đó: (“hồn”: linh hồn); (“bạch”: vải lụa).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤n˨˩ ɓa̰ʔjk˨˩hoŋ˧˧ ɓa̰t˨˨hoŋ˨˩ ɓat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hon˧˧ ɓajk˨˨hon˧˧ ɓa̰jk˨˨

Danh từ

[sửa]

hồn bạch

  1. Miếng lụa trắng để trên ngực người sắp chết sau kết lại thành hình người để thờ trong ba năm (cũ).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]