loạn xạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwa̰ːʔn˨˩ sa̰ːʔ˨˩lwa̰ːŋ˨˨ sa̰ː˨˨lwaːŋ˨˩˨ saː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwan˨˨ saː˨˨lwa̰n˨˨ sa̰ː˨˨

Tính từ[sửa]

loạn xạ

  1. Nói bắn bừa bãi không theo một hướng nhất định.
  2. Bừa bãi, lộn xộn, không theo một hướng nhất định.
    Quân địch thua chạy loạn xạ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]