Bước tới nội dung

loe loét

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwɛ˧˧ lwɛt˧˥lwɛ˧˥ lwɛ̰k˩˧lwɛ˧˧ lwɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwɛ˧˥ lwɛt˩˩lwɛ˧˥˧ lwɛ̰t˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

loe loét

  1. Nhây nhớt toe toét.
    Miệng ăn trầu đỏ loe loét.
  2. Không đủ sáng.
    Ngọn đèn dầu loe loét.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]