Bước tới nội dung

luật rừng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwə̰ʔt˨˩ zɨ̤ŋ˨˩lwə̰k˨˨ ʐɨŋ˧˧lwək˨˩˨ ɹɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwət˨˨ ɹɨŋ˧˧lwə̰t˨˨ ɹɨŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

luật rừng

  1. Luật mạnh được yếu thua, theo kiểu đấu tranh sinh tồn trong thế giới loài vật.
    Xử theo luật rừng.

Tham khảo

[sửa]
  • Luật rừng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam