Bước tới nội dung

luật tục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwə̰ʔt˨˩ tṵʔk˨˩lwə̰k˨˨ tṵk˨˨lwək˨˩˨ tuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwət˨˨ tuk˨˨lwə̰t˨˨ tṵk˨˨

Danh từ

[sửa]

luật tục

  1. (luật pháp) Tập tục, phong tục hoặc tập quán được tạo ra từ sự tự phát của một cộng đồng và được họ chấp nhận, tuân theo.
    Luật tục Ê-đê.