ly hôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
li˧˧ hon˧˧li˧˥ hoŋ˧˥li˧˧ hoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
li˧˥ hon˧˥li˧˥˧ hon˧˥˧

Động từ[sửa]

ly hôn

  1. Nói vợ chồng bỏ nhau khi tòa án cho phép hủy cuộc hôn nhân đã được pháp luật công nhận.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]