Bước tới nội dung

lão luyện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laʔaw˧˥ lwiə̰ʔn˨˩laːw˧˩˨ lwiə̰ŋ˨˨laːw˨˩˦ lwiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
la̰ːw˩˧ lwiən˨˨laːw˧˩ lwiə̰n˨˨la̰ːw˨˨ lwiə̰n˨˨

Tính từ

[sửa]

lão luyện

  1. Được rèn luyện từ lâu nên thông thạo, am hiểu.
    Một cán bộ kỹ thuật lão luyện.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]