Bước tới nội dung

lưỡng thê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨəʔəŋ˧˥ tʰe˧˧lɨəŋ˧˩˨ tʰe˧˥lɨəŋ˨˩˦ tʰe˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨə̰ŋ˩˧ tʰe˧˥lɨəŋ˧˩ tʰe˧˥lɨə̰ŋ˨˨ tʰe˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

lưỡng thê

  1. Nói những loài vật có thể sống cả trên cạn lẫn dưới nước.
    Ếch là con vật lưỡng thê.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]