lồng lộng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̤wŋ˨˩ lə̰ʔwŋ˨˩ləwŋ˧˧ lə̰wŋ˨˨ləwŋ˨˩ ləwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləwŋ˧˧ ləwŋ˨˨ləwŋ˧˧ lə̰wŋ˨˨

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

lồng lộng

  1. (Gió) Rất mạnhthông thoáng.
    Gió thổi lồng lộng.
  2. (Khoảng không gian) Thoáng đãng, không bị vướng tầm nhìn.
    Nàng rằng lồng lộng trời cao,
    Hại nhân nhân hại sự nào tại ta. (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]