lứa tuổi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨə˧˥ tuə̰j˧˩˧ | lɨ̰ə˩˧ tuəj˧˩˨ | lɨə˧˥ tuəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨə˩˩ tuəj˧˩ | lɨ̰ə˩˧ tuə̰ʔj˧˩ |
Danh từ
[sửa]lứa tuổi
- Tuổi của những người sinh cùng năm hoặc một thời gian ngắn trước hay sau.
- Lứa tuổi dậy thì.
- Lứa tuổi hai mươi lăm đã biết suy nghĩ cân nhắc chín chắn.
- Tâm lý học lứa tuổi. (tâm lý học nghiên cứu sự phát triển tâm lý và những đặc điểm tâm lý của trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau)
Tham khảo
[sửa]- "lứa tuổi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)