mày đe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̤j˨˩ ɗɛ˧˧maj˧˧ ɗɛ˧˥maj˨˩ ɗɛ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˧˧ ɗɛ˧˥maj˧˧ ɗɛ˧˥˧

Tính từ[sửa]

mày đe

  1. Mày nề.
  2. (Paulus Của, 1895) Mày dày, không biết mắc cỡ.
  3. (Paulus Của, 1895) Lì lợm, mặt chai mày đá, không biết xấu hổ.