Bước tới nội dung

máy thu thanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maj˧˥ tʰu˧˧ tʰajŋ˧˧ma̰j˩˧ tʰu˧˥ tʰan˧˥maj˧˥ tʰu˧˧ tʰan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˩˩ tʰu˧˥ tʰajŋ˧˥ma̰j˩˧ tʰu˧˥˧ tʰajŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ máy + thu thanh.

Danh từ

[sửa]

máy thu thanh

  1. Máy có nhiều đèn điện tử, dùng để thu sóng vô tuyến điện truyền thanh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]