Bước tới nội dung

đèn điện tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗɛ̤n˨˩ ɗiə̰ʔn˨˩ tɨ̰˧˩˧ɗɛŋ˧˧ ɗiə̰ŋ˨˨˧˩˨ɗɛŋ˨˩ ɗiəŋ˨˩˨˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗɛn˧˧ ɗiən˨˨˧˩ɗɛn˧˧ ɗiə̰n˨˨˧˩ɗɛn˧˧ ɗiə̰n˨˨ tɨ̰ʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

đèn điện tử

  1. Dụng cụ gồm một ống thuỷ tinh rút hết khí, một trong những cực trong đó được nung nóng phát ra electron, dùng trong kĩ thuật vô tuyến điện để khuếch đạitạo dao động điện.
    Đèn điện tử chân không.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam