đèn điện tử
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɛ̤n˨˩ ɗiə̰ʔn˨˩ tɨ̰˧˩˧ | ɗɛŋ˧˧ ɗiə̰ŋ˨˨ tɨ˧˩˨ | ɗɛŋ˨˩ ɗiəŋ˨˩˨ tɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɛn˧˧ ɗiən˨˨ tɨ˧˩ | ɗɛn˧˧ ɗiə̰n˨˨ tɨ˧˩ | ɗɛn˧˧ ɗiə̰n˨˨ tɨ̰ʔ˧˩ |
Danh từ
[sửa]đèn điện tử
- Dụng cụ gồm một ống thuỷ tinh rút hết khí, một trong những cực trong đó được nung nóng phát ra electron, dùng trong kĩ thuật vô tuyến điện để khuếch đại và tạo dao động điện.
- Đèn điện tử chân không.
Dịch
[sửa]Bản dịch
Tham khảo
[sửa]- Đèn điện tử, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam