Bước tới nội dung

máy khâu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maj˧˥ xəw˧˧ma̰j˩˧ kʰəw˧˥maj˧˥ kʰəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˩˩ xəw˧˥ma̰j˩˧ xəw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

máy khâu

  1. Máy dùng để may đồ bằng vải, da.
    Máy khâu quần áo.
    Sử dụng máy khâu.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Máy khâu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam