Bước tới nội dung

máy liên hợp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maj˧˥ liən˧˧ hə̰ːʔp˨˩ma̰j˩˧ liəŋ˧˥ hə̰ːp˨˨maj˧˥ liəŋ˧˧ həːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˩˩ liən˧˥ həːp˨˨maj˩˩ liən˧˥ hə̰ːp˨˨ma̰j˩˧ liən˧˥˧ hə̰ːp˨˨

Danh từ

[sửa]

máy liên hợp

  1. Tổ hợp máy phức tạp gồm nhiều máy, thực hiện đồng thời nhiều loại công việc khác nhau.