Bước tới nội dung

máy trợ thính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maj˧˥ ʨə̰ːʔ˨˩ tʰïŋ˧˥ma̰j˩˧ tʂə̰ː˨˨ tʰḭ̈n˩˧maj˧˥ tʂəː˨˩˨ tʰɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˩˩ tʂəː˨˨ tʰïŋ˩˩maj˩˩ tʂə̰ː˨˨ tʰïŋ˩˩ma̰j˩˧ tʂə̰ː˨˨ tʰḭ̈ŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

máy trợ thính

  1. Dụng cụ khuếch đại âm thanh, dùng cho ngườivấn đề về tai.