Bước tới nội dung

khuếch đại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 擴大.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwek˧˥ ɗa̰ːʔj˨˩kʰwḛt˩˧ ɗa̰ːj˨˨kʰwet˧˥ ɗaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwek˩˩ ɗaːj˨˨xwek˩˩ ɗa̰ːj˨˨xwḛk˩˧ ɗa̰ːj˨˨

Động từ

[sửa]

khuếch đại

  1. Làm cho to ra quá mức.
    Việc chỉ có thế mà cứ khuếch đại ra.
  2. Phóng cho to ra.
    Máy khuếch đại.

Tham khảo

[sửa]