máy xúc
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maj˧˥ suk˧˥ | ma̰j˩˧ sṵk˩˧ | maj˧˥ suk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maj˩˩ suk˩˩ | ma̰j˩˧ sṵk˩˧ |
Danh từ[sửa]
máy xúc
- Dụng cụ chạy bằng máy để xúc than, xúc đất.
- Máy xúc là một trong những dụng cụ cần thiết cho làm đường.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "máy xúc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)