Bước tới nội dung

xúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suk˧˥sṵk˩˧suk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
suk˩˩sṵk˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

xúc

  1. Múc những vật rời lên.
    Xúc cát.
    Xúc thóc
  2. Hớt tôm, , tépao.
    Công anh xúc tép nuôi cò, đến khi cò lớn, cò dò cò bay. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]