mâm pháo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məm˧˧ faːw˧˥məm˧˥ fa̰ːw˩˧məm˧˧ faːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məm˧˥ faːw˩˩məm˧˥˧ fa̰ːw˩˧

Định nghĩa[sửa]

mâm pháo

  1. Vị trí ngồi của chiến sĩ quân đội lấy hướng cho nòng pháo để bắn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]