chiến sĩ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiən˧˥ siʔi˧˥ | ʨiə̰ŋ˩˧ ʂi˧˩˨ | ʨiəŋ˧˥ ʂi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiən˩˩ ʂḭ˩˧ | ʨiən˩˩ ʂi˧˩ | ʨiə̰n˩˧ ʂḭ˨˨ |
Danh từ[sửa]
Chiến sĩ
- Người thuộc lực lượng vũ trang.
- Chiến sĩ quân đội nhân dân.
- Các chiến sĩ Thủy Quân Lục Chiến.
- Các chiến sĩ công an nhân dân.
- Người đấu tranh cho lí tưởng cao đẹp.
- Chiến sĩ Cộng Hòa.
- Chiến sĩ cách mạng.
- Chiến sĩ.
- Hoà.
- Bình.
Tham khảo[sửa]
- "chiến sĩ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)