Bước tới nội dung

mã vĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maʔa˧˥ viʔi˧˥maː˧˩˨ ji˧˩˨maː˨˩˦ ji˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ma̰ː˩˧ vḭ˩˧maː˧˩ vi˧˩ma̰ː˨˨ vḭ˨˨

Danh từ

[sửa]

mã vĩ

  1. Đuôi ngựa, lông đuôi ngựa.
  2. Đồ dùng làm bằng lông đuôi ngựa, có cán cầm, để xát vào dây nhị thành âm thanh.

Tham khảo

[sửa]