mèo lành chẳng ở mả, ả lành chẳng ở hàng cơm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛ̤w˨˩ la̤jŋ˨˩ ʨa̰ŋ˧˩˧ ə̰ː˧˩˧ ma̰ː˧˩˧ a̰ː˧˩˧ la̤jŋ˨˩ ʨa̰ŋ˧˩˧ ə̰ː˧˩˧ ha̤ːŋ˨˩ kəːm˧˧mɛw˧˧ lan˧˧ ʨaŋ˧˩˨ əː˧˩˨ maː˧˩˨˧˩˨ lan˧˧ ʨaŋ˧˩˨ əː˧˩˨ haːŋ˧˧ kəːm˧˥mɛw˨˩ lan˨˩ ʨaŋ˨˩˦ əː˨˩˦ maː˨˩˦˨˩˦ lan˨˩ ʨaŋ˨˩˦ əː˨˩˦ haːŋ˨˩ kəːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɛw˧˧ lajŋ˧˧ ʨaŋ˧˩ əː˧˩ maː˧˩˧˩ lajŋ˧˧ ʨaŋ˧˩ əː˧˩ haːŋ˧˧ kəːm˧˥mɛw˧˧ lajŋ˧˧ ʨa̰ʔŋ˧˩ ə̰ːʔ˧˩ ma̰ːʔ˧˩ a̰ːʔ˧˩ lajŋ˧˧ ʨa̰ʔŋ˧˩ ə̰ːʔ˧˩ haːŋ˧˧ kəːm˧˥˧

Tục ngữ[sửa]

mèo lành chẳng ở mả, ả lành chẳng ở hàng cơm

  1. Nói người con gái đứng đắn, lương thiện không la càhàng quán.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)