Bước tới nội dung

hàng quán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːŋ˨˩ kwaːn˧˥haːŋ˧˧ kwa̰ːŋ˩˧haːŋ˨˩ waːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːŋ˧˧ kwaːn˩˩haːŋ˧˧ kwa̰ːn˩˧

Danh từ

[sửa]

hàng quán

  1. Những hàng bán thức ănđồ đạc lặt vặtbên đường.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)