Bước tới nội dung

mê mệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
me˧˧ mḛʔt˨˩me˧˥ mḛt˨˨me˧˧ məːt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
me˧˥ met˨˨me˧˥ mḛt˨˨me˧˥˧ mḛt˨˨

Tính từ

[sửa]

mê mệt

  1. đi không biết gì nữa.
    Ốm mê mệt.
  2. Như mê mẩn
    Yêu nhau đến mê mệt.

Tham khảo

[sửa]