Bước tới nội dung

mê man

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
me˧˧ maːn˧˧me˧˥ maːŋ˧˥me˧˧ maːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
me˧˥ maːn˧˥me˧˥˧ maːn˧˥˧

Từ tương tự

Động từ

mê man

  1. (Hoặc t.) .
  2. kéo dài.
    Mê man bất tỉnh.
    Sốt mê man.
  3. (Kng.) . Say làm việc gì tới mức dường như quên cả thực tại.
    Đọc mê man, ngốn ngấu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]