Bước tới nội dung

móng guốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mawŋ˧˥ ɣuək˧˥ma̰wŋ˩˧ ɣuək˩˧mawŋ˧˥ ɣuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mawŋ˩˩ ɣuək˩˩ma̰wŋ˩˧ ɣuək˩˧

Danh từ

[sửa]

móng guốc

  1. Guốc của một số loài động vật như trâu, , ngựa, v.v. (nói khái quát).

Tham khảo

[sửa]
  • Móng guốc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam