Bước tới nội dung

guốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣuək˧˥ɣuək˩˧ɣuək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣuək˩˩ɣuək˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

guốc

  1. Đồ dùng đichân, gồm có đế và quai ngang.
    Guốc cao gót.
    Đi guốc trong bụng. (tục ngữ)
  2. Móng chân của một số loài thú như trâu, , ngựa.
    Thú có guốc.
  3. Miếng gỗ hình chiếc guốc dùng để chêm trong một số đồ vật.
    Guốc võng.

Tham khảo

[sửa]