mô tơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng Pháp moteur

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo˧˧ təː˧˧mo˧˥ təː˧˥mo˧˧ təː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mo˧˥ təː˧˥mo˧˥˧ təː˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

mô tơ

  1. Động cơ, máy biến dạng năng lượng nào đó thành cơ năng.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]