mù căng chải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mṳ˨˩ kaŋ˧˧ ʨa̰ːj˧˩˧mu˧˧ kaŋ˧˥ ʨaːj˧˩˨mu˨˩ kaŋ˧˧ ʨaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mu˧˧ kaŋ˧˥ ʨaːj˧˩mu˧˧ kaŋ˧˥˧ ʨa̰ːʔj˧˩

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

mù căng chải

  1. (Khẩu ngữ) Làm một việc gì đó rất mù mờ, lơ mơ, không rõ ràng.
    Học hành mà mù căng chải thế này thì chết!

Đồng nghĩa[sửa]