lơ mơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləː˧˧ məː˧˧ləː˧˥ məː˧˥ləː˧˧ məː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləː˧˥ məː˧˥ləː˧˥˧ məː˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

lơ mơ

  1. trạng thái nửa tỉnh nửa , nửa thức nửa ngủ.
    Mới tỉnh giấc, còn lơ mơ.
    Hành khách trên tàu ngủ lơ mơ.
  2. (Nhận thức) Không có gì rõ ràng, nửa như biết, nửa như không.
    Hiểu lơ mơ.
    Còn lơ mơ, chưa nắm được vấn đề.
  3. (Khẩu ngữ.) . (Cách làm việc) không thật sự đi vào việc, nửa như làm nửa như không.
    Làm ăn lơ mơ.
    Giải quyết công việc lơ mơ.
    Không thể lơ mơ với anh ta được.
  4. Láy.
    Lơ tơ mơ hoặc tơ lơ mơ. (kng. Ng. 2, 3 Ý mức độ nhiều
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của kng. Ng. 2, 3 Ý mức độ nhiều, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]