lơ mơ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləː˧˧ məː˧˧ | ləː˧˥ məː˧˥ | ləː˧˧ məː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləː˧˥ məː˧˥ | ləː˧˥˧ məː˧˥˧ |
Tính từ
[sửa]lơ mơ (từ láy lơ tơ mơ, tơ lơ mơ)
- Ở trạng thái nửa tỉnh nửa mê, nửa thức nửa ngủ.
- Mới tỉnh giấc, còn lơ mơ.
- Hành khách trên tàu ngủ lơ mơ.
- (nhận thức) Không có gì rõ ràng, nửa như biết, nửa như không.
- Hiểu lơ mơ.
- Còn lơ mơ, chưa nắm được vấn đề.
- (thông tục, cách làm việc) Không thật sự đi vào việc, nửa như làm nửa như không.
- Làm ăn lơ mơ.
- Giải quyết công việc lơ mơ.
- Không thể lơ mơ với anh ta được.
Tham khảo
[sửa]- "lơ mơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)