mù mờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mṳ˨˩ mə̤ː˨˩mu˧˧ məː˧˧mu˨˩ məː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mu˧˧ məː˧˧

Tính từ[sửa]

mù mờ

  1. Mờ, không nhìn được gì.
    Ánh sáng mù mờ của ngọn đèn dầu.
  2. Lơ mơ, không rõ ràng.
    Trả lời một cách mù mờ.

Đồng nghĩa[sửa]