mạng xã hội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ːʔŋ˨˩ saʔa˧˥ ho̰ʔj˨˩ma̰ːŋ˨˨ saː˧˩˨ ho̰j˨˨maːŋ˨˩˨ saː˨˩˦ hoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːŋ˨˨ sa̰ː˩˧ hoj˨˨ma̰ːŋ˨˨ saː˧˩ ho̰j˨˨ma̰ːŋ˨˨ sa̰ː˨˨ ho̰j˨˨

Danh từ[sửa]

mạng xã hội

  1. Hệ thống dịch vụ kết nối mọi người trên Internet lại với nhau.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)