mấp mô
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məp˧˥ mo˧˧ | mə̰p˩˧ mo˧˥ | məp˧˥ mo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məp˩˩ mo˧˥ | mə̰p˩˧ mo˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
mấp mô
- Gồ ghề, không bằng phẳng.
- Đường sá mấp mô.
Tham khảo[sửa]
- "mấp mô". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)