mập mờ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| mə̰ʔp˨˩ mə̤ː˨˩ | mə̰p˨˨ məː˧˧ | məp˨˩˨ məː˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| məp˨˨ məː˧˧ | mə̰p˨˨ məː˧˧ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
mập mờ
- Lờ mờ hoặc lúc tỏ lúc mờ, nên không thể thấy rõ.
- Ánh sáng mập mờ.
- Đèn đóm mập mờ.
- Tỏ ra không rõ ràng, nửa nọ nửa kia, khiến người ta khó biết rõ, hiểu rõ là như thế nào.
- Thái độ mập mờ, không nói ai đúng ai sai.
- Lối nói mập mờ.
- Có chỗ còn mập mờ chưa hiểu.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mập mờ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)