mất cắp
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mət˧˥ kap˧˥ | mə̰k˩˧ ka̰p˩˧ | mək˧˥ kap˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mət˩˩ kap˩˩ | mə̰t˩˧ ka̰p˩˧ |
Động từ[sửa]
- Bị kẻ gian lấy mất vật gì trong khi mình sơ ý.
- Đi chợ về, chị ấy mới biết là đã mất cắp.
- Ngơ ngác như người mất cắp.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "mất cắp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)