kẻ gian

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰˧˩˧ zaːn˧˧˧˩˨ jaːŋ˧˥˨˩˦ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ ɟaːn˧˥kɛ̰ʔ˧˩ ɟaːn˧˥˧

Danh từ[sửa]

kẻ gian

  1. Kẻ làm những việc bất chính như ăn cắp, ăn trộm, do thám cho địch. . .
    Đề phòng kẻ gian.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]