mặt chữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔt˨˩ ʨɨʔɨ˧˥ma̰k˨˨ ʨɨ˧˩˨mak˨˩˨ ʨɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mat˨˨ ʨɨ̰˩˧ma̰t˨˨ ʨɨ˧˩ma̰t˨˨ ʨɨ̰˨˨

Danh từ[sửa]

mặt chữ

  1. Hình dạng của chữ viết có thể cho thấy người viết.
    Nhận mặt chữ trong thư nặc danh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]